Giải vô địch bóng đá U20 thế giới 2023 đang diễn ra ở Argentina và 24 quốc gia đang cạnh tranh cho chiếc cúp với các cường quốc truyền thống là Anh, Pháp, Ý, Brazil và đội chủ nhà nằm trong số những ứng cử viên vô địch.
Con đường đến với chức vô địch bắt đầu với vòng bảng, nơi sẽ có 16 đội tiến vào vòng loại trực tiếp loại trực tiếp. Hai đội về đích cao nhất sẽ đi tiếp, cũng như bốn đội hạng ba có thành tích tốt nhất.
Khung loại trực tiếp đã được thiết lập. Các trận đấu ở Vòng 16 đội, tứ kết, bán kết và chung kết sẽ bước vào hiệp phụ và đá luân lưu, nếu cần, nếu trận đấu hòa sau 90 phút.
Các lịch nhóm cập nhật bên dưới và họ được theo sau bởi bảng có đội hạng ba. Chỉ 4 đội giành vị trí thứ 3 có thành tích tốt nhất khi kết thúc vòng bảng mới được vào Vòng 16 đội.
XEM THÊM: Các đội tại Giải vô địch bóng đá U20 thế giới 2023
Bảng xếp hạng VCK U20 World Cup 2023
Nếu các đội bằng điểm nhau trong vòng bảng, các công cụ hòa chính thức sau đây sẽ được sử dụng theo thứ tự cụ thể này (theo trang 20 của luật):
- Hiệu số bàn thắng vượt trội trong tất cả các trận vòng bảng;
- Ghi nhiều bàn thắng nhất trong tất cả các trận vòng bảng;
- Điểm kiếm được trong các trận đấu nhóm giữa các đội nhất định;
- Hiệu số bàn thắng vượt trội trong các trận đấu giữa các đội;
- Hầu hết các bàn thắng được ghi trong các trận đấu giữa các đội;
- Điểm kỷ luật dựa trên số thẻ vàng/thẻ đỏ nhận được;
- Bốc thăm (bốc thăm ngẫu nhiên).
(PTS=điểm, W=Thắng, L=Thua, D=Chết, GF=Mục tiêu Cho [Scored]GA=Bàn thắng đối đầu [Allowed]GD=Hiệu số bàn thắng)
Lịch trình nhóm A
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Ác-hen-ti-na |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
1 |
+1 |
2. Tân Tây Lan |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
+1 |
3. U-dơ-bê-ki-xtan |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
-1 |
4. Goa-tê-ma-la |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
-1 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng A
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Goa-tê-ma-la 0-1 Tân Tây Lan |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Ác-hen-ti-na 2-1 U-dơ-bê-ki-xtan |
Điểm nổi bật |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Uzbekistan vs New Zealand |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Argentina đấu với Guatemala |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
New Zealand đấu với Ác-hen-ti-na |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
Uzbekistan vs Guatemala |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Lịch thi đấu nhóm B
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Slovakia |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0 |
+4 |
2. Hoa Kỳ |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
+1 |
3. Ecuador |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
-1 |
4. Fiji |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
-4 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng B
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Hoa Kỳ 1-0 Ecuador |
Điểm nổi bật |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 |
Fiji 0-4 Slovakia |
Điểm nổi bật |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Hoa Kỳ so với Fiji |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 |
Ecuador vs Slovakia |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
Ecuador vs Fiji |
2 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 |
Slovakia vs. Hoa Kỳ |
2 giờ chiều / 10 giờ tối |
Lịch thi đấu nhóm C
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. cô-lôm-bi-a |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Người israel |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Nhật Bản |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Sénégal |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng C
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Israel vs Colombia |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Senegal vs Nhật Bản |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Sénégal vs Israel |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Nhật Bản vs Colombia |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Colombia vs Sénégal |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Nhật Bản vs Israel |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Lịch trình nhóm D
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. Brazil |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Trả lời. Đa Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Nước Ý |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Ni-giê-ri-a |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng D
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Nigeria kiện Cộng hòa Dominica |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 |
Ý vs Brazil |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Ý vs Nigeria |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 |
Brazil đấu với Cộng hòa Dominica |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Brazil đấu với Nigeria |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 |
Cộng hòa Dominica vs Ý |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Lịch thi đấu nhóm E
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. nước Anh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. I-rắc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Tunisia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. U-ru-goay |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng E
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
Anh vs Tunisia |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
Uruguay vs Iraq |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
Uruguay vs Anh |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
Iraq vs Tunisia |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Iraq vs Anh |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Tunisia vs Uruguay |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Lịch thi đấu bảng F
Đội |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. người Pháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Gambia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Honduras |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Hàn Quốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
trận đấu bảng F
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
Pháp vs Hàn Quốc |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 |
Gambia vs Honduras |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
Pháp vs Gambia |
2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 |
Hàn Quốc vs Honduras |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Honduras vs Pháp |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 |
Hàn Quốc vs Gambia |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
XEM THÊM: Vì sao FIFA chuyển World Cup U20 từ Indonesia sang Argentina
Đội Hạng Ba (4 đội dẫn đầu đi tiếp)
Đội |
Nhóm |
PTS |
bác sĩ đa khoa |
W |
L |
D |
bạn gái |
GA |
GD |
1. U-dơ-bê-ki-xtan |
MỘT |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
-1 |
2. Ê-cu-a-đo |
b |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
-1 |
3. |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5. |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6. |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Q = tiến vào Vòng 16 / E.= bị loại
Sau khi biết bốn đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất sẽ đi tiếp, bước tiếp theo là xác định đối thủ tương ứng của họ ở Vòng 16. FIFA đã xác định trước các trận đấu của Vòng 16 dựa trên bảng mà đội đứng thứ ba xuất hiện. .
Vòng 16 Đôi
Đội hạng 3 |
so với A1 |
so với B1 |
so với C1 |
so với D1 |
A B C D |
C3 |
D3 |
A3 |
B3 |
A, B, C, E |
C3 |
A3 |
B3 |
E3 |
A, B, C, F |
C3 |
A3 |
B3 |
F3 |
A, B, D, E |
D3 |
A3 |
B3 |
E3 |
A, B, D, F |
D3 |
A3 |
B3 |
F3 |
A, B, E, F |
E3 |
A3 |
B3 |
F3 |
A, C, D, E |
C3 |
D3 |
A3 |
E3 |
A, C, D, F |
C3 |
D3 |
A3 |
F3 |
A, C, E, F |
C3 |
A3 |
F3 |
E3 |
A, D, E, F |
D3 |
A3 |
F3 |
E3 |
B, C, D, E |
C3 |
D3 |
B3 |
E3 |
B, C, D, F |
C3 |
D3 |
B3 |
F3 |
B, C, E, F |
E3 |
C3 |
B3 |
F3 |
B, D, E, F |
E3 |
D3 |
B3 |
F3 |
C, D, E, F |
C3 |
D3 |
F3 |
E3 |
Giai đoạn loại trực tiếp
Vòng loại trực tiếp duy nhất sẽ bao gồm Vòng 16 đội, tứ kết, bán kết, chung kết và tranh hạng ba.
Bất kỳ trận đấu loại trực tiếp nào hòa sau 90 phút sẽ bước vào 30 phút hiệp phụ và loạt sút luân lưu, nếu cần.
Vòng 16 đội U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 |
RD16 #1: B1 so với A3/C3/D3 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 |
RD16 #2: A2 so với C2 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #3: D1 so với B3/E3/F3 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #4: C1 so với A3/B3/F3 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #5: E1 so với D2 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ tư, ngày 31 tháng 5 |
RD16 #6: A1 so với C3/D3/E3 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thu, ngày 1 tháng 6 |
RD16 #7: F1 so với E2 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thu, ngày 1 tháng 6 |
RD16 #8: B2 so với F2 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Tứ kết U20 World Cup
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu |
QF1: RD16 #2 so với RD16 #3 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu |
QF2: RD16 #4 so với RD16 #5 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 |
QF3: RD16 #8 so với RD16 #6 |
13:30 / 6:30 chiều |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 |
QF4: RD16 #1 so với RD16 #7 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Vòng Bán Kết U20 Thế Giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 |
QF4 so với QF1 |
13:30 / 6:30 chiều |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 |
QF2 so với QF3 |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Hạng 3 giải U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 |
Thua trận bán kết |
13:30 / 6:30 chiều |
chung kết U20 thế giới
Ngày |
Cuộc thi đấu |
Giờ (ET/GMT) |
Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 |
Thắng bán kết |
5 giờ chiều / 10 giờ tối |