Lịch thi đấu FIFA U20 World Cup 2023 bao gồm tất cả các trận vòng bảng, thời gian thi đấu và kết quả của Argentina
Giải đấu cấp đội trẻ quốc gia danh giá nhất môn bóng đá nam đang diễn ra khi Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2023 diễn ra ở Argentina từ ngày 20 tháng 5 đến ngày 11 tháng 6.
Giải đấu hai năm một lần được tổ chức lần cuối vào năm 2019 kể từ Phiên bản 2021 đã bị hủy bỏ do những thách thức về lịch trình và hậu cần do đại dịch COVID-19 gây ra.
VCK U20 thế giới 2023 là ban đầu được tổ chức tại Indonesianhưng việc đất nước từ chối chào đón đội Israel – đất nước không có quan hệ ngoại giao – đã chứng kiến FIFA tước giải đấu khỏi Indonesia vào tháng 3/2023 và thay vào đó chuyển nó cho Argentina.
người Pháp, Brazil, Nước ÝVà nước Anh là một trong những lựa chọn để giành chiến thắng trong phiên bản 2023. Ác-hen-ti-nangười ban đầu không vượt qua được vòng loại từ Nam Mỹ, được đặt làm chủ nhà và chắc chắn sẽ thi đấu trên sân nhà.
đương kim vô địch Ukraina không đủ điều kiện tham dự giải đấu năm 2023, rơi vào giai đoạn thứ hai của vòng loại châu Âu với tỷ số hòa.
XEM THÊM: Các đội dự VCK U20 thế giới 2023
Thể thức World Cup U20
Một số 24 quốc gia đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá U20 thế giới 2023 thông qua các giải đấu đủ điều kiện được tổ chức trong khu vực tương ứng của họ.
Các quốc gia tham gia đến từ Châu Á (4 bậc), Châu Phi (4), Bắc Mỹ (4), Nam Mỹ (4), Châu Đại Dương (2) và Châu Âu (5) với Argentina tham gia với tư cách là nước chủ nhà.
24 quốc gia được chia thành các nhóm AF thông qua lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 21 tháng 4 năm 2023. Hai đội đứng đầu mỗi bảng, cùng với bốn đội giành vị trí thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào Vòng 16 đội.
- Vòng bảng: 20-28 tháng 5
- Vòng 16: 30 tháng 5 đến 1 tháng 6
- Tứ kết: 3-4 tháng 6
- Bán kết: ngày 8 tháng 6
- vị trí thứ 3: ngày 11 tháng 6
- Kết thúc: ngày 11 tháng 6
Tổng cộng 52 trận đấu sẽ diễn ra tại 4 thành phố ở Argentina: Mendoza, La Plata, Santiago del Estero và San Juan. Trận chung kết sẽ diễn ra tại Estadio Unico La Plata vào Chủ nhật, ngày 11 tháng 6.
Mỗi trong số 52 trận đấu sẽ bắt đầu một trong ba khe thời gian địa phương và đây là cách nó dịch chuyển qua các khu vực khác nhau trên thế giới.
thời gian diễn ra giải U20 thế giới
Thứ hạng | Địa phương (Ác-hen-ti-na) |
HOA KỲ & Canada (EDT) |
Vương quốc Anh (GMT) |
Châu Úc (AEST) |
Ấn Độ (LÀ) |
Chỉ giai đoạn loại trực tiếp | 2:30 chiều | 1giờ 30 phút tối | 6:30 tối | 3:30 sáng | 11 giờ tối |
Chỉ cấp độ nhóm | 3 giờ chiều | 2 giờ chiều | 7 giờ tối | 4 giờ sáng | 11 giờ 30 phút chiều |
Cấp độ nhóm & hạ gục |
6 giờ chiều | 5 giờ chiều | 10 giơ tôi | 7 giờ sáng | 2:30 sáng |
XEM THÊM: Sao Indonesia bị FIFA tước quyền dự U20 World Cup 2023
Lịch thi đấu, lịch thi đấu U20 World Cup 2023
Dưới đây là lịch thi đấu đầy đủ, bảng xếp hạng các bảng và các cặp đấu loại trực tiếp.
Bàn & đồ đạc nhóm A
Đội | PTS | bác sĩ đa khoa | W | L | D | bạn gái | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Ác-hen-ti-na | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Goa-tê-ma-la | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Tân Tây Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. U-dơ-bê-ki-xtan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
Lịch thi đấu bảng A
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 | Guatemala vs New Zealand | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 | Ác-hen-ti-na vs U-dơ-bê-ki-xtan | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 | Uzbekistan vs New Zealand | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 | Argentina đấu với Guatemala | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 | New Zealand đấu với Ác-hen-ti-na | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 | Uzbekistan vs Guatemala | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Bảng & đồ đạc nhóm B
Đội | PTS | bác sĩ đa khoa | W | L | D | bạn gái | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Ecuador | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Fiji | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Slovakia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Hoa Kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
Lịch thi đấu bảng B
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 | Hoa Kỳ vs Ecuador | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 20 tháng 5 | Fiji vs Slovakia | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 | Hoa Kỳ so với Fiji | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ ba, ngày 23 tháng 5 | Ecuador vs Slovakia | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 | Ecuador vs Fiji | 2 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ sáu, ngày 26 tháng 5 | Slovakia vs. Hoa Kỳ | 2 giờ chiều / 10 giờ tối |
Bảng & đồ đạc nhóm C
Đội | PTS | bác sĩ đa khoa | W | L | D | bạn gái | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. cô-lôm-bi-a | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Người israel | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Nhật Bản | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Sénégal | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
Lịch thi đấu bảng C
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 | Israel vs Colombia | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 | Senegal vs Nhật Bản | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 | Sénégal vs Israel | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 | Nhật Bản vs Colombia | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 | Colombia vs Sénégal | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 | Nhật Bản vs Israel | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Bảng & đồ đạc nhóm D
Đội | PTS | bác sĩ đa khoa | W | L | D | bạn gái | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Brazil | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Trả lời. Đa Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Nước Ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Ni-giê-ri-a | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
Lịch thi đấu bảng D
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 | Nigeria kiện Cộng hòa Dominica | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
chủ nhật, ngày 21 tháng 5 | Ý vs Brazil | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 | Ý vs Nigeria | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 24 tháng 5 | Brazil đấu với Cộng hòa Dominica | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 | Brazil đấu với Nigeria | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ bảy, ngày 27 tháng 5 | Cộng hòa Dominica vs Ý | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Bảng & đồ đạc nhóm E
Đội | PTS | bác sĩ đa khoa | W | L | D | bạn gái | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. nước Anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. I-rắc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Tunisia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. U-ru-goay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
Lịch thi đấu bảng E
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 | Anh vs Tunisia | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 | Uruguay vs Iraq | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 | Uruguay vs Anh | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 | Iraq vs Tunisia | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 | Iraq vs Anh | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 | Tunisia vs Uruguay | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Bàn & đồ đạc nhóm F
Đội | PTS | bác sĩ đa khoa | W | L | D | bạn gái | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. người Pháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Gambia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Honduras | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Hỏi = Đủ điều kiện vào Vòng 16
- e = Bị loại
Lịch thi đấu bảng F
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 | Pháp vs Hàn Quốc | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
thứ hai, ngày 22 tháng 5 | Gambia vs Honduras | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 | Pháp vs Gambia | 2 giờ chiều / 7 giờ tối |
Thứ năm, ngày 25 tháng 5 | Hàn Quốc vs Honduras | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 | Honduras vs Pháp | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
chủ nhật, ngày 28 tháng 5 | Hàn Quốc vs Gambia | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Giai đoạn loại trực tiếp
Vòng loại trực tiếp duy nhất sẽ bao gồm Vòng 16 đội, tứ kết, bán kết, chung kết và tranh hạng ba.
Bất kỳ trận đấu loại trực tiếp nào hòa sau 90 phút sẽ bước vào 30 phút hiệp phụ và loạt sút luân lưu, nếu cần.
Vòng 16 đội U20 thế giới
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 | RD16 #1: B1 so với A3/C3/D3 | 13:30 / 6:30 chiều |
Thứ ba, ngày 30 tháng 5 | RD16 #2: A2 so với C2 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 31 tháng 5 | RD16 #3: D1 so với B3/E3/F3 | 13:30 / 6:30 chiều |
Thứ Tư, ngày 31 tháng 5 | RD16 #4: C1 so với A3/B3/F3 | 13:30 / 6:30 chiều |
Thứ Tư, ngày 31 tháng 5 | RD16 #5: E1 so với D2 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thứ Tư, ngày 31 tháng 5 | RD16 #6: A1 so với C3/D3/E3 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Thu, ngày 1 tháng 6 | RD16 #7: F1 so với E2 | 13:30 / 6:30 chiều |
Thu, ngày 1 tháng 6 | RD16 #8: B2 so với F2 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Tứ kết U20 World Cup
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu | QF1: RD16 #2 so với RD16 #3 | 13:30 / 6:30 chiều |
Thứ Bảy, ngày 3 tháng Sáu | QF2: RD16 #4 so với RD16 #5 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 | QF3: RD16 #8 so với RD16 #6 | 13:30 / 6:30 chiều |
Chủ nhật, ngày 4 tháng 6 | QF4: RD16 #1 so với RD16 #7 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Vòng Bán Kết U20 Thế Giới
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 | QF4 so với QF1 | 13:30 / 6:30 chiều |
Thứ năm, ngày 8 tháng 6 | QF2 so với QF3 | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |
Hạng 3 giải U20 thế giới
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 | Thua trận bán kết | 13:30 / 6:30 chiều |
chung kết U20 thế giới
Ngày | Cuộc thi đấu | Giờ (ET/GMT) |
Chủ nhật, ngày 11 tháng 6 | Thắng bán kết | 5 giờ chiều / 10 giờ tối |